Có 1 kết quả:

ái kính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thân yêu cung kính. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Ái kính tận ư sự thân, nhi đức giáo gia ư bách tính” 愛敬盡於事親, 而德教加於百姓 (Thiên hạ 天下).
2. Chỉ lòng thân ái cung kính.
3. Yêu mến kính trọng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thuần đáo quốc, điếu tử vấn bệnh, dân ái kính chi” 純到國, 弔死問病, 民愛敬之 (Cảnh Thuần truyện 耿純傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến và trọng nể. Cũng nói Kính ái.