Có 1 kết quả:

ái hà

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ ham muốn như sông nước, làm cho người ta chìm đắm trong đó. ◇Trương Quân Phòng 張君房: “Dục đắc khổ hải khuynh, Đương sử ái hà kiệt” 欲得苦海傾, 當使愛河竭 (Vân cấp thất thiêm 雲笈七籤).
2. Hình dung ái tình thâm hậu vĩnh cửu, như sông nước không bao giờ ngừng. ◎Như: “chúc nhĩ môn vĩnh dục ái hà” 祝你們永浴愛河.
3. Tên sông, ở thành phố “Cao Hùng” 高雄. Sau đổi tên là “Nhân Ái hà” 仁愛河.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông yêu, chỉ tình yêu lai láng như sông nước.