Có 1 kết quả:
ái hộ
Từ điển phổ thông
yêu thương, yêu chiều, yêu mến
Từ điển trích dẫn
1. Thương yêu che chở. ◇Hồng Tốn 洪巽: “Kinh đô trung hạ chi hộ bất trọng sanh nam, mỗi sanh nữ, tắc ái hộ như phủng bích kình châu” 京都中下之戶不重生男, 每生女, 則愛護如捧璧擎珠 (Dương cốc mạn lục 暘谷漫錄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến che chở.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0