Có 1 kết quả:

cảm ân

1/1

cảm ân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biết ơn, tạ ơn

Từ điển trích dẫn

1. Cảm kích ân huệ.
2. Tên huyện ở đảo “Hải Nam” 海南.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rung động vì ân huệ của người khác dành cho mình.