Có 1 kết quả:

cảm khái

1/1

cảm khái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

than thở, kêu than, khóc than

Từ điển trích dẫn

1. Tình cảm phẫn kích. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Yên Triệu cổ xưng đa cảm khái bi ca chi sĩ” 燕趙古稱多感慨悲歌之士 (Tống Đổng Thiệu Nam tự 送董邵南序).
2. Cảm xúc, cảm thán. ◇Lão Xá 老舍: “Lão giả liên liên đích điểm đầu, tự hồ hữu vô hạn đích cảm khái dữ lao tao” 老者連連的點頭, 似乎有無限的感慨與牢騷 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động trong lòng mà thấy buồn giận xót thương.