Có 1 kết quả:

cảm ứng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cảm động tương ứng lẫn nhau. ◇Dịch Kinh 易經: “Hàm: Nhị khí cảm ứng dĩ tương dự” 咸: 二氣感應以相與.
2. Tình cảm và động tác phát sinh do ảnh hưởng của ngoại giới. ◇Hán Thư 漢書: “Thư vân: "Kích thạch phụ thạch, bách thú suất vũ." Điểu thú thả do cảm ứng, nhi huống ư nhân hồ? Huống ư quỷ thần hồ?” 書云: "擊石拊石, 百獸率舞." 鳥獸且猶感應, 而況於人乎? 況於鬼神乎? (Lễ nhạc chí 禮樂志).
3. Người lấy tinh thành cảm động thần minh, thần minh tự nhiên đáp ứng. ◇Hán Thư 漢書: “Giai hữu thần kì cảm ứng, nhiên hậu doanh chi” 皆有神祇感應, 然後營之 (Giao tự chí hạ 郊祀志下).
4. Hiện tượng vật lí, chia làm hai loại: (1) Cảm ứng “tĩnh điện” 靜電 và “tĩnh từ” 靜磁. (2) Cảm ứng “điện từ” 電磁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì rung động mà đáp lại.