Có 1 kết quả:

uấn
Âm Hán Việt: uấn
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: PABT (心日月廿)
Unicode: U+6120
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wěn ㄨㄣˇ, yùn ㄩㄣˋ
Âm Nôm: uẩn
Âm Quảng Đông: wan3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

uấn

giản thể

Từ điển phổ thông

giận, hờn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “uấn” 慍.
2. Giản thể của chữ 慍.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ uấn 慍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 慍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giận, hờn: 面有慍色 Mặt có vẻ giận; 人不知而不慍,不亦君子乎? Người ta không hiểu mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao? (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Uấn 慍.