Có 1 kết quả:
lăng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngây, ngơ ngẩn, sửng sốt
2. ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng
2. ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngây dại, ngu đần. ◎Như: “lăng đầu lăng não” 愣頭愣腦 ngớ nga ngớ ngẩn. § “Lăng đầu lăng não” 愣頭愣腦 cũng có nghĩa là cứng đầu bướng bỉnh, đầu bò đầu bướu, lỗ mãng, thô lỗ mạo thất.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” 發愣 sửng sốt, ngẩn người ra.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” 發愣 sửng sốt, ngẩn người ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngây, sửng, ngẩn: 發愣 Sửng sốt; 他愣了半天沒說話 Anh ta ngẩn người ra cả buổi không nói năng gì;
② (khn) Ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng: 愣小子 Đứa ngang ngạnh; 明知不對,他愣那麼說 Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng.
② (khn) Ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng: 愣小子 Đứa ngang ngạnh; 明知不對,他愣那麼說 Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng.