Có 1 kết quả:
quý
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖鬼
Nét bút: 丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: PHI (心竹戈)
Unicode: U+6127
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Nôm: quý
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru), はじ.らう (haji.rau), はずかし.める (hazukashi.meru), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: kwai3, kwai5
Âm Nôm: quý
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru), はじ.らう (haji.rau), はずかし.める (hazukashi.meru), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: kwai3, kwai5
Tự hình 7
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hựu tác thử phụng Vệ vương - 又作此奉衛王 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Tự trào - 自嘲 (Trịnh Hoài Đức)
• Tự vịnh - 自詠 (Lê Ninh)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hựu tác thử phụng Vệ vương - 又作此奉衛王 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Tự trào - 自嘲 (Trịnh Hoài Đức)
• Tự vịnh - 自詠 (Lê Ninh)
• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hổ thẹn, xấu hổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ. ◎Như: “vấn tâm vô quý” 問心無愧 không thẹn với lương tâm.
2. (Động) Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quý Mạnh thường chiết quý Tử Dương” 季孟嘗折愧子陽 (Mã Viện truyện 馬援傳) Quý Mạnh đã từng làm nhục Tử Dương.
3. (Động) Phụ lòng. ◇Phương Bao 方苞: “Ngô thượng khủng phụ triều đình, hạ khủng quý ngô sư dã” 吾上恐負朝廷, 下恐愧吾師也 (Tả trung nghị công dật sự 左忠毅公軼事) Ta trên sợ phụ triều đình, dưới sợ phụ thầy ta vậy.
4. (Tính) Hổ thẹn, xấu hổ. ◎Như: “diện hữu quý sắc” 面有愧色 mặt có vẻ xấu hổ.
2. (Động) Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quý Mạnh thường chiết quý Tử Dương” 季孟嘗折愧子陽 (Mã Viện truyện 馬援傳) Quý Mạnh đã từng làm nhục Tử Dương.
3. (Động) Phụ lòng. ◇Phương Bao 方苞: “Ngô thượng khủng phụ triều đình, hạ khủng quý ngô sư dã” 吾上恐負朝廷, 下恐愧吾師也 (Tả trung nghị công dật sự 左忠毅公軼事) Ta trên sợ phụ triều đình, dưới sợ phụ thầy ta vậy.
4. (Tính) Hổ thẹn, xấu hổ. ◎Như: “diện hữu quý sắc” 面有愧色 mặt có vẻ xấu hổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thẹn, tự lấy làm thẹn, gọi là quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thẹn, xấu hổ, thẹn thò: 問心無愧 Không thẹn với lương tâm; 有愧 Lấy làm hổ thẹn; 不愧爲… Xứng đáng là...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn — Làm cho hổ thẹn.
Từ ghép 6