Có 1 kết quả:

sảng nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đau thương, ai thống. ◇Tào Tháo 曹操: “Cô mỗi độc thử nhị nhân thư, Vị thường bất sảng nhiên lưu thế dã” 孤每讀此二人書, 未嘗不愴然流涕也 (Nhượng huyện tự minh bổn chí lệnh 讓縣自明本志令).