Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sảng nhiên
1
/1
愴然
sảng nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Đau thương, ai thống. ◇Tào Tháo
曹
操
: “Cô mỗi độc thử nhị nhân thư, Vị thường bất sảng nhiên lưu thế dã”
孤
每
讀
此
二
人
書
,
未
嘗
不
愴
然
流
涕
也
(Nhượng huyện tự minh bổn chí lệnh
讓
縣
自
明
本
志
令
).
Một số bài thơ có sử dụng
•
“Tang thương ngẫu lục” đề hậu - 桑滄偶錄題後
(
Phan Văn Ái
)
•
Biện nhân chu hành đáp Trương Hỗ - 汴人舟行答張祜
(
Đỗ Mục
)
•
Đăng U Châu đài ca - 登幽州臺歌
(
Trần Tử Ngang
)
•
Điệu Chu Du - 悼周瑜
(
Gia Cát Lượng
)
•
Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Hung niên kỳ 1 - 凶年其一
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Khấp Ngư Hải - 泣魚海
(
Dương Bá Trạc
)
•
Thủ 41 - 首41
(
Lê Hữu Trác
)
•
Ức Long Đội sơn kỳ 2 - 憶龍隊山其二
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0