Có 1 kết quả:
ân
Âm Hán Việt: ân
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱殷心
Nét bút: ノノフ一一フノフフ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HEP (竹水心)
Unicode: U+6147
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱殷心
Nét bút: ノノフ一一フノフフ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HEP (竹水心)
Unicode: U+6147
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích nhân huynh thất đạo hí tặng - 璧人兄失盜戲贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học - 與漳江同年張太學 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ngư gia ngạo - Ký mộng - 漁家傲-記夢 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Nhĩ Hà tân thứ lưu nhị nhật dạ lâm khứ tống chư biệt giả - 耳河津次留二日夜臨去送諸別者 (Phan Thúc Trực)
• Sơn trung mộng Vũ Nhuận Phủ tỉnh hậu thành - 山中夢武潤甫醒後成 (Nguyễn Hữu Cương)
• Tiễn Phạm công chi Đoan Hùng - 餞范公之端雄 (Nguyễn Công Giai)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống lão thiếp hoàn thôn cư - 送老妾還村居 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học - 與漳江同年張太學 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ngư gia ngạo - Ký mộng - 漁家傲-記夢 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Nhĩ Hà tân thứ lưu nhị nhật dạ lâm khứ tống chư biệt giả - 耳河津次留二日夜臨去送諸別者 (Phan Thúc Trực)
• Sơn trung mộng Vũ Nhuận Phủ tỉnh hậu thành - 山中夢武潤甫醒後成 (Nguyễn Hữu Cương)
• Tiễn Phạm công chi Đoan Hùng - 餞范公之端雄 (Nguyễn Công Giai)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống lão thiếp hoàn thôn cư - 送老妾還村居 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo lắng, ưu thương. ◎Như: “ân ưu” 慇憂 ưu thương.
2. (Phó) Khẩn thiết. ◎Như: “ân cần” 慇勤 khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn ân cần kính tửu” 允慇懃敬酒 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
3. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển 古文苑: “Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia” 鍾天地之美, 收九澤之利, 以慇潤國家 (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi 楚相孫叔敖碑).
2. (Phó) Khẩn thiết. ◎Như: “ân cần” 慇勤 khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn ân cần kính tửu” 允慇懃敬酒 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
3. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển 古文苑: “Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia” 鍾天地之美, 收九澤之利, 以慇潤國家 (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi 楚相孫叔敖碑).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nỗi lo lắng — Lòng tốt.
Từ ghép 3