Có 1 kết quả:

ân
Âm Hán Việt: ân
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノノフ一一フノフフ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HEP (竹水心)
Unicode: U+6147
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yīn ㄧㄣ
Âm Nôm: ân
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu thương. ◎Như: “ân ưu” ưu thương.
2. (Phó) Khẩn thiết. ◎Như: “ân cần” khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Doãn ân cần kính tửu” (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
3. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển : “Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia” , , (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi ).

Từ điển Thiều Chửu

① Lo.
② Ân cần ân cần.
③ Ủy khúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn rầu;
② Quan tâm, ân cần: Ân cần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi lo lắng — Lòng tốt.

Từ ghép 3