Có 1 kết quả:
ân ân
Từ điển trích dẫn
1. Dáng ưu thương. ◇Thi Kinh 詩經: “Niệm ngã độc hề, Ưu tâm ân ân” 念我獨兮, 憂心慇慇 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Nhớ ta cô độc hề, Mà lòng buồn rầu đau thương.
2. Tình ý khẩn thiết. ◇Ngô Sân 吳甡: “Giam thư giang thượng vân, Ân ân kết tình lũ” 緘書江上雲, 慇慇結情縷 (Ngũ nhật kí vương tử tượng san 五日寄王子象山).
2. Tình ý khẩn thiết. ◇Ngô Sân 吳甡: “Giam thư giang thượng vân, Ân ân kết tình lũ” 緘書江上雲, 慇慇結情縷 (Ngũ nhật kí vương tử tượng san 五日寄王子象山).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ lo lắng không yên.
Bình luận 0