Có 1 kết quả:

thái
Âm Hán Việt: thái
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丶丨フ一一ノフノフ丶フ丶丶
Thương Hiệt: IPP (戈心心)
Unicode: U+614B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tài ㄊㄞˋ
Âm Nôm: thái, thói
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): わざ.と (waza.to)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taai3

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vẻ, thái độ
2. hình dạng, trạng thái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thái độ, thói. ◎Như: “thế thái” 世態 thói đời.
2. (Danh) Tình trạng. ◎Như: “biến thái bách xuất” 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).

Từ điển Thiều Chửu

① Thái độ (thói).
② Tình trạng, như biến thái bách xuất 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ: 形態 Hình dạng, hình thái;
② Trạng thái, tình trạng: 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp vẻ mặt bên ngoài. Td: Tư thái.

Từ ghép 18