Có 1 kết quả:
thái
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱能心
Nét bút: フ丶丨フ一一ノフノフ丶フ丶丶
Thương Hiệt: IPP (戈心心)
Unicode: U+614B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tài ㄊㄞˋ
Âm Nôm: thái, thói
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): わざ.と (waza.to)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: taai3
Âm Nôm: thái, thói
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): わざ.と (waza.to)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: taai3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung vãn diểu - 舟中晚眺 (Nguyễn Tử Thành)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận quan sát sứ lưu giản nguyên vận - 和肇豐太守何少齋陞補平順觀察使留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài quy - 懷歸 (Đỗ Mục)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Trấn Bắc tự - 鎮北寺 (Hồ Xuân Hương)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Phong doãn - 和豐尹 (Lã Xuân Oai)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận quan sát sứ lưu giản nguyên vận - 和肇豐太守何少齋陞補平順觀察使留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài quy - 懷歸 (Đỗ Mục)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Trấn Bắc tự - 鎮北寺 (Hồ Xuân Hương)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vẻ, thái độ
2. hình dạng, trạng thái
2. hình dạng, trạng thái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thái độ, thói. ◎Như: “thế thái” 世態 thói đời.
2. (Danh) Tình trạng. ◎Như: “biến thái bách xuất” 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
2. (Danh) Tình trạng. ◎Như: “biến thái bách xuất” 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
Từ điển Thiều Chửu
① Thái độ (thói).
② Tình trạng, như biến thái bách xuất 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều.
② Tình trạng, như biến thái bách xuất 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ: 形態 Hình dạng, hình thái;
② Trạng thái, tình trạng: 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục.
② Trạng thái, tình trạng: 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp vẻ mặt bên ngoài. Td: Tư thái.
Từ ghép 18