Có 2 kết quả:
uấn • uẩn
Tổng nét: 13
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺖𥁕
Nét bút: 丶丶丨丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: PWOT (心田人廿)
Unicode: U+614D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yùn ㄩㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): いか.る (ika.ru), いか.り (ika.ri), うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): いか.る (ika.ru), いか.り (ika.ri), うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Bách chu 4 - 柏舟 4 (Khổng Tử)
• Đề phiến kỳ 03 - 題扇其三 (Lê Thánh Tông)
• Hà - 荷 (Nguyễn Hữu Cương)
• Hạ nhật khốc thử - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phân Mao lĩnh - 分茅嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân mộ - 春暮 (Ngô Thì Nhậm)
• Bách chu 4 - 柏舟 4 (Khổng Tử)
• Đề phiến kỳ 03 - 題扇其三 (Lê Thánh Tông)
• Hà - 荷 (Nguyễn Hữu Cương)
• Hạ nhật khốc thử - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phân Mao lĩnh - 分茅嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân mộ - 春暮 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giận, hờn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, oán hận. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân bất tri nhi bất uấn, bất diệc quân tử hồ?” 人不知而不慍, 不亦君子乎 (Học nhi 學而) Người ta không biết tới mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Mang lòng giận, ham hận ở trong lòng gọi là uấn.
② Tức giận.
② Tức giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giận, hờn: 面有慍色 Mặt có vẻ giận; 人不知而不慍,不亦君子乎? Người ta không hiểu mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao? (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oán giận. Tức giận — Một âm là Uẩn. Xem Uẩn.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều chất chứa trong lòng, không bày tỏ ra được — Một âm là Uấn. Xem Uấn.