Có 1 kết quả:
thảm thích
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “thảm thích” 慘慼.
2. Bi thương thê thiết. ◇Tô Vũ 蘇武: “Ưu tâm thường thảm thích, Thần phong vị ngã bi” 憂心常慘戚, 晨風為我悲 (Đáp Lí Lăng 答李陵).
2. Bi thương thê thiết. ◇Tô Vũ 蘇武: “Ưu tâm thường thảm thích, Thần phong vị ngã bi” 憂心常慘戚, 晨風為我悲 (Đáp Lí Lăng 答李陵).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0