Có 1 kết quả:

thảm liệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khí hậu lạnh lẽo hoặc cảnh tượng thê lương. ◇Trương Hành : “Vũ tuyết phiêu phiêu, băng sương thảm liệt” , (Tây kinh phú 西).
2. Tàn khốc. ◇Minh sử : “Y quan chi họa, khả vị thảm liệt” , (Mã Lục truyện ).
3. Đau thương, thê thảm. ◇Tô Thức : “Hốt chung chương chi thảm liệt hề, thệ tương khứ thử nhi trầm ngâm” , (Khuất Nguyên miếu phú ).

Bình luận 0