Có 1 kết quả:
thảm liệt
Từ điển trích dẫn
1. Khí hậu lạnh lẽo hoặc cảnh tượng thê lương. ◇Trương Hành 張衡: “Vũ tuyết phiêu phiêu, băng sương thảm liệt” 雨雪飄飄, 冰霜慘烈 (Tây kinh phú 西京賦).
2. Tàn khốc. ◇Minh sử 明史: “Y quan chi họa, khả vị thảm liệt” 衣冠之禍, 可謂慘烈 (Mã Lục truyện 馬錄傳).
3. Đau thương, thê thảm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hốt chung chương chi thảm liệt hề, thệ tương khứ thử nhi trầm ngâm” 忽終章之慘烈兮, 逝將去此而沉吟 (Khuất Nguyên miếu phú 屈原廟賦).
2. Tàn khốc. ◇Minh sử 明史: “Y quan chi họa, khả vị thảm liệt” 衣冠之禍, 可謂慘烈 (Mã Lục truyện 馬錄傳).
3. Đau thương, thê thảm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hốt chung chương chi thảm liệt hề, thệ tương khứ thử nhi trầm ngâm” 忽終章之慘烈兮, 逝將去此而沉吟 (Khuất Nguyên miếu phú 屈原廟賦).
Bình luận 0