Có 1 kết quả:
tàm
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖斬
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一一一丨ノノ一丨
Thương Hiệt: PJJL (心十十中)
Unicode: U+615A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cán ㄘㄢˊ
Âm Nôm: tam, tom, tùm, tuồm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): はじ (haji), はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Âm Nôm: tam, tom, tùm, tuồm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): はじ (haji), はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Dĩ kính tặng biệt - 以鏡贈別 (Bạch Cư Dị)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Nhân sự đề Cứu Lan tự - 因事題究蘭寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 057 - 山居百詠其五十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thủ 21 - 首21 (Lê Hữu Trác)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
• Dĩ kính tặng biệt - 以鏡贈別 (Bạch Cư Dị)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Nhân sự đề Cứu Lan tự - 因事題究蘭寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 057 - 山居百詠其五十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thủ 21 - 首21 (Lê Hữu Trác)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tủi thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hổ thẹn. § Cũng như “tàm” 慙. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” 澗愧林慚夙願乖 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ tàm 慙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tàm 慙.
Từ ghép 1