Có 2 kết quả:
đỗng • động
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖動
Nét bút: 丶丶丨ノ一丨フ一一丨一一フノ
Thương Hiệt: PHGS (心竹土尸)
Unicode: U+615F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tòng ㄊㄨㄥˋ
Âm Nôm: đỏng, đỗng, đũng, rúng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: dung6
Âm Nôm: đỏng, đỗng, đũng, rúng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: dung6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khốc nhân huynh lương tài Đỗ huyện doãn - 哭姻兄良才杜縣尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Tàn hoa - 殘花 (Vi Trang)
• Thu kinh - 收京 (Đỗ Phủ)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Viễn biệt ly - 遠別離 (Lý Bạch)
• Vương mệnh - 王命 (Đỗ Phủ)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khốc nhân huynh lương tài Đỗ huyện doãn - 哭姻兄良才杜縣尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字 (Đỗ Phủ)
• Tàn hoa - 殘花 (Vi Trang)
• Thu kinh - 收京 (Đỗ Phủ)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Viễn biệt ly - 遠別離 (Lý Bạch)
• Vương mệnh - 王命 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương quá
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Bi thương quá độ. ◎Như: “đỗng khốc” 慟哭 gào khóc thảm thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng” 顏淵死, 子哭之慟 (Tiên tiến 先進) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương quá, như đỗng khốc 慟哭 gào khóc thảm thiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thảm thiết: 慟哭 Khóc lóc thảm thiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu khóc thật lớn.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Thảm thiết: 慟哭 Khóc lóc thảm thiết.