Có 1 kết quả:

mạn thôn thôn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rì rì, chậm rì. ◎Như: “hữu thập ma sự khoái điểm thuyết, biệt mạn thôn thôn đích, chân lệnh nhân trước cấp” 有什麼事快點說, 別慢吞吞的, 真令人著急.