Có 1 kết quả:
quán
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖貫
Nét bút: 丶丶丨フフ丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PWJC (心田十金)
Unicode: U+6163
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: guàn ㄍㄨㄢˋ
Âm Nôm: quán, quen
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): な.れる (na.reru), な.らす (na.rasu)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gwaan3
Âm Nôm: quán, quen
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): な.れる (na.reru), な.らす (na.rasu)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gwaan3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên kỳ 2 - 鷓鴣天其二 (Án Kỷ Đạo)
• Hỉ Hàn thiếu phủ kiến phỏng - 喜韓少府見訪 (Hồ Lệnh Năng)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lưu Thuý Thuý)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Trương Chí Hoà)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 2 - 過帝殿感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tống Lý phó sứ phó Thích Tây quan quân - 送李副使赴磧西官軍 (Sầm Tham)
• Tống Tây Hồ tiên sinh như Tây - 送西湖先生如西 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hỉ Hàn thiếu phủ kiến phỏng - 喜韓少府見訪 (Hồ Lệnh Năng)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lưu Thuý Thuý)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Trương Chí Hoà)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 2 - 過帝殿感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tống Lý phó sứ phó Thích Tây quan quân - 送李副使赴磧西官軍 (Sầm Tham)
• Tống Tây Hồ tiên sinh như Tây - 送西湖先生如西 (Huỳnh Thúc Kháng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quen
2. nuông chiều
2. nuông chiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thói quen. ◎Như: “tập quán” 習慣 thói quen.
2. (Động) Nuông chiều, dung túng. ◎Như: “tha tòng tiểu bị phụ thân quán hoại liễu” 他從小被父親慣壞了 nó từ nhỏ được cha nuông chiều hư rồi.
3. (Động) Thông, suốt. § Thông “quán” 貫. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Học thành vũ nghệ quán tâm hung” 學成武藝慣心胸 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Học xong võ nghệ thông suốt tim gan.
4. (Phó) Quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bạch phát ngư tiều giang chử thượng, Quán khán thu nguyệt xuân phong” 白髮漁樵江渚上, 慣看秋月春風 (Đệ nhất hồi) (Bạn) đầu bạc ngư tiều trên bãi, Đã quen nhìn trăng thu gió xuân.
2. (Động) Nuông chiều, dung túng. ◎Như: “tha tòng tiểu bị phụ thân quán hoại liễu” 他從小被父親慣壞了 nó từ nhỏ được cha nuông chiều hư rồi.
3. (Động) Thông, suốt. § Thông “quán” 貫. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Học thành vũ nghệ quán tâm hung” 學成武藝慣心胸 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Học xong võ nghệ thông suốt tim gan.
4. (Phó) Quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bạch phát ngư tiều giang chử thượng, Quán khán thu nguyệt xuân phong” 白髮漁樵江渚上, 慣看秋月春風 (Đệ nhất hồi) (Bạn) đầu bạc ngư tiều trên bãi, Đã quen nhìn trăng thu gió xuân.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập thành thói quen. Td: Tập quán — Quen.
Từ ghép 6