Có 1 kết quả:

khái

1/1

khái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tức giận, căm phẫn
2. than thở
3. hào hiệp, khảng khái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “khảng khái” .
2. (Động) Than thở, cảm thương. ◎Như: “khái nhiên” bùi ngùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức giận bồn chồn. Như khảng khái . Than thở, như khái nhiên bùi ngùi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tức giận, căm: Căm giận, căm phẫn;
② Than thở: Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi;
③ Hào hiệp, khảng khái: Bằng lòng một cách khảng khái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận vì không đạt được cái chí của mình. Td: Cảm khái — Than thở.

Từ ghép 7