Có 3 kết quả:
lư • lục • lự
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸虍思
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: YPWP (卜心田心)
Unicode: U+616E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǜ , lù ㄌㄨˋ
Âm Nôm: lo, lợ, lự
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): おもんぱく.る (omon paku.ru), おもんぱか.る (omon paka.ru)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi6
Âm Nôm: lo, lợ, lự
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): おもんぱく.る (omon paku.ru), おもんぱか.る (omon paka.ru)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hoa công chúa - 白花公主 (Lý Trần Thản)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Hồi trình chu hành Địa Trung Hải - 回程舟行地中海 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Ký hiệu lý xá đệ - 寄校理舍弟 (Phan Huy Ích)
• Liễu Châu tạm trú nhân tác - 柳州暫住因作 (Lê Quýnh)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Tông Lễ)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Hồi trình chu hành Địa Trung Hải - 回程舟行地中海 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Ký hiệu lý xá đệ - 寄校理舍弟 (Phan Huy Ích)
• Liễu Châu tạm trú nhân tác - 柳州暫住因作 (Lê Quýnh)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Tông Lễ)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nỗi lo, mối ưu tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” 人無遠慮, 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không có nỗi lo xa, ắt có mối ưu tư gần.
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng” 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ “Lự”.
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện túc hạ cánh lự chi” 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “ưu lự” 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ” 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là “lư”. (Danh) “Chư lư” 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) “Vô Lư” 無慮 tên đất.
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng” 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ “Lự”.
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện túc hạ cánh lự chi” 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “ưu lự” 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ” 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là “lư”. (Danh) “Chư lư” 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) “Vô Lư” 無慮 tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy nghĩ. Lặng lẽ suy tư — Tên một loại cây — Long Lự 隆慮: Địa danh.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Lục 錄 ( ghi chép ) — Các âm khác là Lư, Lự. Xem các âm này.
phồn thể
Từ điển phổ thông
lo âu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nỗi lo, mối ưu tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” 人無遠慮, 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không có nỗi lo xa, ắt có mối ưu tư gần.
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng” 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ “Lự”.
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện túc hạ cánh lự chi” 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “ưu lự” 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ” 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là “lư”. (Danh) “Chư lư” 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) “Vô Lư” 無慮 tên đất.
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng” 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ “Lự”.
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện túc hạ cánh lự chi” 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “ưu lự” 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ” 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là “lư”. (Danh) “Chư lư” 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) “Vô Lư” 無慮 tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc: 深謀遠慮 Tính kĩ lo xa, suy sâu nghĩ rộng;
② Lo, lo âu, lo nghĩ: 憂慮 Âu sầu; 疑慮 Lo ngại; 不足爲慮 Không đáng phải lo; 遠慮 Lo xa.
② Lo, lo âu, lo nghĩ: 憂慮 Âu sầu; 疑慮 Lo ngại; 不足爲慮 Không đáng phải lo; 遠慮 Lo xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy tính nghĩ ngợi. Td: Tự lự ( lo nghĩ ).
Từ ghép 12
khảo lự 考慮 • lưỡng lự 兩慮 • nghi lự 疑慮 • quá lự 過慮 • súc lự 蓄慮 • trầm lự 沈慮 • trí lự 智慮 • tư lự 思慮 • uyên lự 淵慮 • ưu lự 憂慮 • ưu lự 懮慮 • viễn lự 遠慮