Có 2 kết quả:
uý • uỷ
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱尉心
Nét bút: フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: SIP (尸戈心)
Unicode: U+6170
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: ủi, uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): なぐさ.める (nagusa.meru), なぐさ.む (nagusa.mu)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai3
Âm Nôm: ủi, uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): なぐさ.める (nagusa.meru), なぐさ.む (nagusa.mu)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)
• Dạ ẩm vọng nguyệt - 夜飲望月 (Nguyễn Long Cát)
• Hiểu vũ - 曉雨 (Trương Lỗi)
• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)
• Lữ dạ - 旅夜 (Trần Ngọc Dư)
• Mạnh Tử - 孟子 (Vương An Thạch)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)
• Dạ ẩm vọng nguyệt - 夜飲望月 (Nguyễn Long Cát)
• Hiểu vũ - 曉雨 (Trương Lỗi)
• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)
• Lữ dạ - 旅夜 (Trần Ngọc Dư)
• Mạnh Tử - 孟子 (Vương An Thạch)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. an ủi
2. yên lòng
2. yên lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) An ủi, vỗ về. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 yên ủi. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm” 有子七人, 莫慰母心 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” 欣慰 yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” 欣慰 yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① An ủi, thăm hỏi: 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh;
② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỗ về cho yên — An ủi — Ta thường đọc là uỷ — Như chữ uỷ 尉 — Ẩn ức trong lòng, không nói ra được — Xem thêm uỷ.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. an ủi
2. yên lòng
2. yên lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) An ủi, vỗ về. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 yên ủi. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm” 有子七人, 莫慰母心 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” 欣慰 yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” 欣慰 yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① An ủi, thăm hỏi: 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh;
② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỗ về cho yên. Đáng lẽ đọc Uý. Xem thêm Uý. Ta quen đọc uỷ. Td: An uỷ.
Từ ghép 5