Có 2 kết quả:
uý • uỷ
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱尉心
Nét bút: フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: SIP (尸戈心)
Unicode: U+6170
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: ủi, uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): なぐさ.める (nagusa.meru), なぐさ.む (nagusa.mu)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai3
Âm Nôm: ủi, uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): なぐさ.める (nagusa.meru), なぐさ.む (nagusa.mu)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Biệt Phạm An Thành - 彆范安成 (Thẩm Ước)
• Bính Tý niên ngũ nguyệt nhị thập ngũ nhật du Tùng luật hải tấn hữu cảm - 丙子年五月二十五日遊從律海汛有感 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 1 - 遊黃鶴樓其一 (Phan Huy Thực)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Huyền Không động - 玄空洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
• Biệt Phạm An Thành - 彆范安成 (Thẩm Ước)
• Bính Tý niên ngũ nguyệt nhị thập ngũ nhật du Tùng luật hải tấn hữu cảm - 丙子年五月二十五日遊從律海汛有感 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 1 - 遊黃鶴樓其一 (Phan Huy Thực)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Huyền Không động - 玄空洞 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. an ủi
2. yên lòng
2. yên lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) An ủi, vỗ về. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 yên ủi. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm” 有子七人, 莫慰母心 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” 欣慰 yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” 欣慰 yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① An ủi, thăm hỏi: 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh;
② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỗ về cho yên — An ủi — Ta thường đọc là uỷ — Như chữ uỷ 尉 — Ẩn ức trong lòng, không nói ra được — Xem thêm uỷ.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. an ủi
2. yên lòng
2. yên lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) An ủi, vỗ về. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 yên ủi. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm” 有子七人, 莫慰母心 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” 欣慰 yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” 欣慰 yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① An ủi, thăm hỏi: 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh;
② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỗ về cho yên. Đáng lẽ đọc Uý. Xem thêm Uý. Ta quen đọc uỷ. Td: An uỷ.
Từ ghép 5