Có 1 kết quả:
đoàn
Âm Hán Việt: đoàn
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖專
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: PJII (心十戈戈)
Unicode: U+6171
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖專
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: PJII (心十戈戈)
Unicode: U+6171
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn lo, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thứ kiến tố quan hề, Cức nhân loan loan hề, Lao tâm đoàn đoàn hề” 庶見素冠兮, 棘人欒欒兮, 勞心慱慱兮 (Cối phong 檜風, Tố quan 素冠) Mong được thấy cái mũ trắng (của người mãn tang đội), Người có tang gầy yếu hề, Lòng ta lao khổ ưu sầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng. Cũng nói là Đoàn đoàn ( lo ngay ngáy ) — Đầy đủ. Xong xuôi êm đẹp.