Có 3 kết quả:
dong • dung • thung
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖庸
Nét bút: 丶丶丨丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: PILB (心戈中月)
Unicode: U+6175
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yōng ㄧㄨㄥ, yóng ㄧㄨㄥˊ
Âm Nôm: dung, run, rung, thung, thuồng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ものうい (monōi)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: dung, run, rung, thung, thuồng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ものうい (monōi)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Đại chinh phụ oán - 代征婦怨 (Thi Kiên Ngô)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• La Phu diễm ca kỳ 2 - 羅敷艷歌其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lý Thanh Chiếu)
• Thái tang tử (Đào hoa tu tác vô tình tử) - 采桑子(桃花羞作無情死) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thu khuê - 秋閨 (Thái Thuận)
• Thuỷ điệu từ kỳ 02 - 水調詞其二 (Trần Đào)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Nghiêm Nhị)
• Đại chinh phụ oán - 代征婦怨 (Thi Kiên Ngô)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• La Phu diễm ca kỳ 2 - 羅敷艷歌其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lý Thanh Chiếu)
• Thái tang tử (Đào hoa tu tác vô tình tử) - 采桑子(桃花羞作無情死) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thu khuê - 秋閨 (Thái Thuận)
• Thuỷ điệu từ kỳ 02 - 水調詞其二 (Trần Đào)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Nghiêm Nhị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” 病裡看花一樣慵 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười nhác, trễ biếng. Tục quen đọc là chữ dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ: 慵懶 Lười biếng; 慵困 Mệt mỏi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lười, biếng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” 病裡看花一樣慵 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ: 慵懶 Lười biếng; 慵困 Mệt mỏi.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” 病裡看花一樣慵 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười nhác, trễ biếng. Tục quen đọc là chữ dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ: 慵懶 Lười biếng; 慵困 Mệt mỏi.