Có 1 kết quả:
khảng
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖康
Nét bút: 丶丶丨丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: PILE (心戈中水)
Unicode: U+6177
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kāng ㄎㄤ, kǎng ㄎㄤˇ
Âm Nôm: khảng, khăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hung2, kong2
Âm Nôm: khảng, khăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hung2, kong2
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát Khê dịch - 葛溪驛 (Vương An Thạch)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Hà thành sĩ tử điếu Hoàng tổng đốc - 河城士子吊黃總督 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Luận thi kỳ 07 - 論詩其七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nhân dân giải phóng quân chiếm lĩnh Nam Kinh - 人民解放軍佔領南京 (Mao Trạch Đông)
• Thu dạ lữ quán - 秋夜旅館 (Doãn Uẩn)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Hà thành sĩ tử điếu Hoàng tổng đốc - 河城士子吊黃總督 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Luận thi kỳ 07 - 論詩其七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nhân dân giải phóng quân chiếm lĩnh Nam Kinh - 人民解放軍佔領南京 (Mao Trạch Đông)
• Thu dạ lữ quán - 秋夜旅館 (Doãn Uẩn)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: khảng khái 慷慨,忼慨)
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “khảng khái” 慷慨.
Từ điển Thiều Chửu
① Khảng khái 慷慨 hăng hái (có ý khí hăng hái vì nghĩa). Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái (hào hiệp).
Từ điển Trần Văn Chánh
【慷慨】khảng khái [kangkăi] ① Khảng khái, mạnh mẽ, hùng hồn, hăng hái (vì việc nghĩa): 慷慨陳詞 Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn;
② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi: 他待人很慷慨 Anh ấy ăn ở rất rộng rãi; 慷他人之慨 Của người phúc ta; 慷慨解囊 Hào phóng cởi túi tiền.
② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi: 他待人很慷慨 Anh ấy ăn ở rất rộng rãi; 慷他人之慨 Của người phúc ta; 慷慨解囊 Hào phóng cởi túi tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khảng 忼.
Từ ghép 1