Có 3 kết quả:
chấp • niệp • triệp
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ sệt.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kinh hãi.
2. (Tính) Trơ trơ, bất động. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can, triệp nhiên tự phi nhân” 老聃新沐, 方將被發而干, 慹然似非人 (Điền Tử Phương 田子方) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô, trơ trơ như không phải người.
2. (Tính) Trơ trơ, bất động. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can, triệp nhiên tự phi nhân” 老聃新沐, 方將被發而干, 慹然似非人 (Điền Tử Phương 田子方) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô, trơ trơ như không phải người.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kinh hãi.
2. (Tính) Trơ trơ, bất động. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can, triệp nhiên tự phi nhân” 老聃新沐, 方將被發而干, 慹然似非人 (Điền Tử Phương 田子方) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô, trơ trơ như không phải người.
2. (Tính) Trơ trơ, bất động. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can, triệp nhiên tự phi nhân” 老聃新沐, 方將被發而干, 慹然似非人 (Điền Tử Phương 田子方) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô, trơ trơ như không phải người.