Có 1 kết quả:
tổng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tổng đỗng” 憁恫: (1) không bằng lòng, không vừa ý. (2) Lỗ mãng. (3) Không biết gì. (4) Vội vàng, hấp tấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ không hài lòng — Vẻ thờ thẫn.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1