Có 1 kết quả:
ưu
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: MBPHE (一月心竹水)
Unicode: U+6182
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yōu ㄧㄡ
Âm Nôm: âu, ưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru), うれ.い (ure.i), う.い (u.i), う.き (u.ki)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: âu, ưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru), うれ.い (ure.i), う.い (u.i), う.き (u.ki)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 7
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao cầu 2 - 羔裘 2 (Khổng Tử)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Giang cư tức sự kỳ 2 - 江居即事其二 (Phan Huy Ích)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn (I))
• Hạ vũ tư hương - 夏雨思鄉 (Phan Quế (I))
• Lưu đề Hải Dương giải vũ - 留題海陽廨宇 (Thái Thuận)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Uỷ gia nội - 慰家內 (Nguyễn Văn Lý)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 3 - 雨述三篇其三 (Yết Hề Tư)
• Vũ trung ức phu kỳ 1 - 雨中憶夫其一 (Triều Thái)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Giang cư tức sự kỳ 2 - 江居即事其二 (Phan Huy Ích)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn (I))
• Hạ vũ tư hương - 夏雨思鄉 (Phan Quế (I))
• Lưu đề Hải Dương giải vũ - 留題海陽廨宇 (Thái Thuận)
• Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ - 自江陵之徐州路上寄兄弟 (Bạch Cư Dị)
• Uỷ gia nội - 慰家內 (Nguyễn Văn Lý)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 3 - 雨述三篇其三 (Yết Hề Tư)
• Vũ trung ức phu kỳ 1 - 雨中憶夫其一 (Triều Thái)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lo âu, lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo, buồn rầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Dung đăng thành diêu vọng, tặc thế hạo đại, bội thiêm ưu não” 孔融登城遙望, 賊勢浩大, 倍添憂惱 (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung lên thành trông ra xa, (thấy) thế giặc rất mạnh, càng thêm lo phiền.
2. (Tính) Buồn rầu, không vui. ◎Như: “ưu thương” 憂傷 đau buồn, “ưu tâm như phần” 憂心如焚 lòng buồn như lửa đốt.
3. (Danh) Nỗi đau buồn, sự phiền não. ◎Như: “cao chẩm vô ưu” 高枕無憂 ngủ yên chẳng có sự gì lo lắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” 人無遠慮, 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
4. (Danh) Bệnh tật, sự nhọc nhằn vất vả. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hữu thải tân chi ưu” 有采薪之憂 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Có nỗi vất vả về việc kiếm củi.
5. (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 có tang cha mẹ. ◇Lương Thư 梁書: “Tự cư mẫu ưu, tiện trường đoạn tinh thiên, trì trai sơ thực” 自居母憂, 便長斷腥羶, 持齋蔬食 (Lưu Yểu truyện 劉杳傳) Tự cư tang mẹ, bỏ lâu không ăn cá thịt món cay mặn, trì trai ăn rau trái.
2. (Tính) Buồn rầu, không vui. ◎Như: “ưu thương” 憂傷 đau buồn, “ưu tâm như phần” 憂心如焚 lòng buồn như lửa đốt.
3. (Danh) Nỗi đau buồn, sự phiền não. ◎Như: “cao chẩm vô ưu” 高枕無憂 ngủ yên chẳng có sự gì lo lắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” 人無遠慮, 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
4. (Danh) Bệnh tật, sự nhọc nhằn vất vả. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hữu thải tân chi ưu” 有采薪之憂 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Có nỗi vất vả về việc kiếm củi.
5. (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 có tang cha mẹ. ◇Lương Thư 梁書: “Tự cư mẫu ưu, tiện trường đoạn tinh thiên, trì trai sơ thực” 自居母憂, 便長斷腥羶, 持齋蔬食 (Lưu Yểu truyện 劉杳傳) Tự cư tang mẹ, bỏ lâu không ăn cá thịt món cay mặn, trì trai ăn rau trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo, buồn rầu.
② Ốm đau.
③ Ðể tang. Có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂.
② Ốm đau.
③ Ðể tang. Có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lo, lo buồn, buồn rầu, lo âu: 無憂無慮 Vô tư lự, không lo lắng gì; 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂 Lo trước thiên hạ, vui sau thiên hạ (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu lí);
② (văn) Để tang: 丁憂 Có tang cha mẹ;
③ Đau ốm.
② (văn) Để tang: 丁憂 Có tang cha mẹ;
③ Đau ốm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ. Td: Ưu tư — Nghĩ ngợi buồn rầu. Td: Ưu sầu — Lo lắng cho. Td: Ưu ái.
Từ ghép 30
ân ưu 慇憂 • ân ưu 殷憂 • ẩn ưu 隱憂 • cao chẩm vô ưu 高枕無憂 • cẩn tắc vô ưu 謹則無憂 • cận ưu 近憂 • chẩn ưu 軫憂 • cư ưu 居憂 • phân ưu 分憂 • trạch ưu 宅憂 • trầm ưu 沈憂 • ưu ái 憂愛 • ưu dân 憂民 • ưu hoạn 憂患 • ưu khách 憂客 • ưu lự 憂慮 • ưu muộn 憂悶 • ưu phẫn 憂憤 • ưu phiền 憂煩 • ưu quốc 憂國 • ưu sầu 憂愁 • ưu tâm 憂心 • ưu thế 憂世 • ưu thiên 憂天 • ưu thời 憂時 • ưu tuất 憂恤 • ưu tư 憂思 • ưu uất 憂鬱 • vong ưu 忘憂 • vô ưu 無憂