Có 2 kết quả:

bạibị
Âm Hán Việt: bại, bị
Tổng nét: 16
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨丨一ノ丨フ一一丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: OBP (人月心)
Unicode: U+618A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: bèi ㄅㄟˋ
Âm Nôm: bị
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baai6, bei6

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỏi mệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mỏi mệt. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi lai, dư lão bại, thể trọng chuyết, bất năng hành, đắc nhữ nhất vãng” , , , , (Thâu đào ) Con lại đây, ta già yếu mệt mỏi, xác nặng vụng về, đi không được, nhờ con đi hộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mỏi mệt. Mệt quá gọi là bại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏi mệt: Mỏi nhừ, mệt nhoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất mệt nhọc — Bệnh nặng.

bị

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỏi mệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất mỏi mệt.