Có 1 kết quả:

tăng
Âm Hán Việt: tăng
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: PCWA (心金田日)
Unicode: U+618E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zēng ㄗㄥ
Âm Nôm: tăng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): にく.む (niku.mu), にく.い (niku.i), にく.らしい (niku.rashii), にく.しみ (niku.shimi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zang1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

1/1

tăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ghét, không thích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghét. ◎Như: “diện mục khả tăng” 面目可憎 mặt mày dễ ghét. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” 文章憎命達, 魑魅喜人過 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghét, trái lại với tiếng yêu, như diện mục khả tăng 面目可憎 mặt mắt khá ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghét: 面目可憎 Mặt mày dễ ghét; 憎會遇 Ghét mà lại gặp nhau; 愛憎分明 Yêu ghét rõ ràng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ.

Từ ghép 11