Có 1 kết quả:

bằng cứ

1/1

bằng cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bằng cứ, lý do

Từ điển trích dẫn

1. Sự vật dùng làm chứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Thái thú đạo: Giá đẳng, nhĩ như hà hiểu đắc? Hữu thậm bằng cứ?” 太守道: 這等, 你如何曉得? 有甚憑據? (Quyển thập cửu).
2. Dựa vào. ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Ủy hạng phù thuyết, bất túc bằng cứ” 委巷浮說, 不足憑據 (Phong thiện nghị 封禪議) Những lời viển vông (của dân gian) trong ngõ hẻm, không đáng dựa vào (lấy làm căn cứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật làm tin để dựa vào mà nói chuyện.