Có 1 kết quả:
bằng phiếu
Từ điển trích dẫn
1. Lấy tấm phiếu, cái vé... làm bằng cứ. ◎Như: “khán điện ảnh thì, tất tu bằng phiếu nhập tràng” 看電影時, 必須憑票入場.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy làm tin.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0