Có 1 kết quả:
tiều
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖焦
Nét bút: 丶丶丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: POGF (心人土火)
Unicode: U+6194
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), セウ (seu), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): やつ.れる (yatsu.reru), やせ.る (yase.ru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), セウ (seu), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): やつ.れる (yatsu.reru), やせ.る (yase.ru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm kính - 感鏡 (Bạch Cư Dị)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Như ý nương - 如意娘 (Võ Tắc Thiên)
• Thị yến đào hoa viên vịnh đào hoa ứng chế - 侍宴桃花園詠桃花應制 (Lý Kiệu)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thu liễu - 秋柳 (Vương Sĩ Trinh)
• Thư ai - 書哀 (Mai Nghiêu Thần)
• Tích xuân - 惜春 (Nguyễn Bảo)
• Trú Long Nhãn - 駐龍眼 (Lê Thánh Tông)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Như ý nương - 如意娘 (Võ Tắc Thiên)
• Thị yến đào hoa viên vịnh đào hoa ứng chế - 侍宴桃花園詠桃花應制 (Lý Kiệu)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thu liễu - 秋柳 (Vương Sĩ Trinh)
• Thư ai - 書哀 (Mai Nghiêu Thần)
• Tích xuân - 惜春 (Nguyễn Bảo)
• Trú Long Nhãn - 駐龍眼 (Lê Thánh Tông)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ
2. tiều tuỵ, xác xơ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tiều tụy” 憔悴: (1) Khốn khổ. (2) Hốc hác. ◎Như: “nhan sắc tiều tụy” 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiều tuỵ 憔悴 khốn khổ.
② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.
② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy 顏色憔悴 mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
【憔悴】tiều tuỵ [qiáocuì] Hốc hác, tiều tuỵ: 面容憔悴 Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiều tuỵ 憔悴: Buồn khổ khô héo.
Từ ghép 1