Có 1 kết quả:

tiều

1/1

tiều

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiều tụy” : (1) Khốn khổ. (2) Hốc hác. ◎Như: “nhan sắc tiều tụy” mặt mũi hốc hác.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiều tuỵ khốn khổ.
② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

tiều tuỵ [qiáocuì] Hốc hác, tiều tuỵ: Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiều tuỵ : Buồn khổ khô héo.

Từ ghép 1