Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tiều tuỵ
1
/1
憔悴
tiều tuỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiều tuỵ, ốm yếu, suy giảm, úa tàn
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm kính - 感鏡
(
Bạch Cư Dị
)
•
Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 2 - 余忽於夢中往探循甫,暗想京中故人或當有念我者,因寄循甫兼呈敦仁范子其二
(
Cao Bá Quát
)
•
Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰
(
Đỗ Phủ
)
•
Đỗ quyên hành - 杜鵑行
(
Bạch Ngọc Thiềm
)
•
Hí đề tân tài tường vi - 戲題新栽薔薇
(
Bạch Cư Dị
)
•
Luận thi kỳ 15 - 論詩其十五
(
Nguyên Hiếu Vấn
)
•
Mãn đình phương - 滿庭芳
(
Chu Bang Ngạn
)
•
Song yến ly - 雙燕離
(
Lý Bạch
)
•
Tạ tân ân kỳ 2 - 謝新恩其二
(
Lý Dục
)
•
Tống Lưu Vũ Tích - 送劉禹錫
(
Đậu Củng
)
Bình luận
0