Có 1 kết quả:

ngận
Âm Hán Việt: ngận
Tổng nét: 16
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶ノ丶丨ノ丶一ノ丶丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: DKP (木大心)
Unicode: U+6196
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yìn ㄧㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): なまじ.い (namaji.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

ngận

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tốt nhất là, thà rằng
2. thiếu sót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mong muốn, nguyện ý. ◇Tả truyện 左傳: “Bất ngận di nhất lão” 不憖遺一老 (Ai Công thập lục niên 哀公十六年) Không muốn bỏ quên một người già nào cả.
2. (Động) Tổn thương, tàn khuyết. ◇Tả truyện 左傳: “Lưỡng quân chi sĩ giai vị ngận dã, minh nhật thỉnh tương kiến dã” 兩君之士皆未憖也, 明日請相見也 (Văn công thập nhị niên 文公十二年) Quân sĩ của hai vua đều chưa bị tổn thất, ngày mai xin gặp mặt nhau.
3. (Động) Bi thương, ưu thương.
4. (Động) Cẩn thận, giới thận.
5. (Liên) Thà.
6. § Còn viết là “ngận” 憗.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ngận 憗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bằng lòng, vui lòng, sẵn sàng;
② Thận trọng, cẩn thận;
③ Tổn thương, sứt mẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính cẩn — Bằng lòng — Tổn thương.