Có 1 kết quả:

mẫn
Âm Hán Việt: mẫn
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: PANK (心日弓大)
Unicode: U+61AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: mǐn ㄇㄧㄣˇ
Âm Nôm: mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): あわれ.む (aware.mu), うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: man5

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

mẫn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, thương xót. ◇Liêu trai chí dị : “Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn” , (Anh Ninh ) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu.
2. (Động) Lo buồn. ◇Mạnh Tử : “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương xót.
② Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương hại, (đáng) thương, thương xót: Tình cảm thật đáng thương; Ta thật thương xót cho việc đó (Trần Thái Tôn: Thiền tôn chỉ nam tự);
② (văn) Lo, buồn rầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mẫn .

Từ ghép 2