Có 1 kết quả:
cảnh
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖景
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: PAYF (心日卜火)
Unicode: U+61AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐng ㄐㄧㄥˇ
Âm Nôm: cảnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): あこが.れる (akoga.reru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging2, gwing2
Âm Nôm: cảnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): あこが.れる (akoga.reru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging2, gwing2
Tự hình 3
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiểu biết, tỉnh ngộ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu ra, tỉnh ngộ. ◎Như: “cảnh ngộ” 憬悟 tỉnh ngộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên 憬然.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiểu biết, tỉnh ngộ. 【憬悟】cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tỉnh ngộ, hiểu ra lẽ phải.