Có 3 kết quả:
liêu • liễu • liệu
Âm Hán Việt: liêu, liễu, liệu
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖尞
Nét bút: 丶丶丨一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: PKCF (心大金火)
Unicode: U+61AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖尞
Nét bút: 丶丶丨一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: PKCF (心大金火)
Unicode: U+61AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ, liǎo ㄌㄧㄠˇ
Âm Nôm: trêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi)
Âm Quảng Đông: liu5
Âm Nôm: trêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): さとい (satoi)
Âm Quảng Đông: liu5
Tự hình 2
Chữ gần giống 13
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lạnh lẽo
2. rõ ràng, minh bạch
2. rõ ràng, minh bạch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu, rõ.
2. Một âm là “liêu”. (Tính) “Liêu lật” 憭慄 thê lương, buồn tẻ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi khối nhiên vô ngẫu, liêu lật tự thương” 而塊然無偶, 憭慄自傷 (Chương A Đoan 章阿端) Mà trơ trọi không đôi lứa, buồn tẻ tự thương thân.
2. Một âm là “liêu”. (Tính) “Liêu lật” 憭慄 thê lương, buồn tẻ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi khối nhiên vô ngẫu, liêu lật tự thương” 而塊然無偶, 憭慄自傷 (Chương A Đoan 章阿端) Mà trơ trọi không đôi lứa, buồn tẻ tự thương thân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lạnh lẽo.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu, rõ.
2. Một âm là “liêu”. (Tính) “Liêu lật” 憭慄 thê lương, buồn tẻ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi khối nhiên vô ngẫu, liêu lật tự thương” 而塊然無偶, 憭慄自傷 (Chương A Đoan 章阿端) Mà trơ trọi không đôi lứa, buồn tẻ tự thương thân.
2. Một âm là “liêu”. (Tính) “Liêu lật” 憭慄 thê lương, buồn tẻ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi khối nhiên vô ngẫu, liêu lật tự thương” 而塊然無偶, 憭慄自傷 (Chương A Đoan 章阿端) Mà trơ trọi không đôi lứa, buồn tẻ tự thương thân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rõ ràng, minh bạch, hiểu rõ.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết rõ. Hiểu rõ. Cũng đọc Liêu.