Có 2 kết quả:
hủ • vũ
Âm Hán Việt: hủ, vũ
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖無
Nét bút: 丶丶丨ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: POTF (心人廿火)
Unicode: U+61AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖無
Nét bút: 丶丶丨ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: POTF (心人廿火)
Unicode: U+61AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǔ ㄨˇ
Âm Nôm: nhàm, vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): いつくし.む (itsukushi.mu)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou5
Âm Nôm: nhàm, vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): いつくし.む (itsukushi.mu)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không vừa lòng, thất ý. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử vũ nhiên viết: Điểu thú bất khả dữ đồng quần, ngô phi tư nhân chi đồ dữ nhi thùy dữ?” 夫子憮然曰: 鳥獸不可與同群, 吾非斯人之徒與而誰與 (Vi tử 微子) Khổng Tử ngậm ngùi nói: Người ta không thể cùng đàn với chim muông, ta không sống chung với những người (trong xã hội) này thì sống với ai?
2. (Tính) Ngạc nhiên, kinh ngạc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ung cụ dĩ cáo, mạc bất vũ nhiên” 邕具以告, 莫不憮然 (Thái Ung truyện 蔡邕傳) (Thái) Ung kể ra hết, không ai là không kinh ngạc.
3. Một âm là “hủ”. (Tính) Tươi đẹp. § Thông “vũ” 嫵.
2. (Tính) Ngạc nhiên, kinh ngạc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ung cụ dĩ cáo, mạc bất vũ nhiên” 邕具以告, 莫不憮然 (Thái Ung truyện 蔡邕傳) (Thái) Ung kể ra hết, không ai là không kinh ngạc.
3. Một âm là “hủ”. (Tính) Tươi đẹp. § Thông “vũ” 嫵.
Từ điển Thiều Chửu
① Vũ nhiên 憮然 bùi ngùi, tái người đi, tả cái dáng người thất ý.
② Một âm là hủ. Tươi đẹp, cũng một nghĩa như chữ vũ 嫵.
② Một âm là hủ. Tươi đẹp, cũng một nghĩa như chữ vũ 嫵.
phồn thể
Từ điển phổ thông
thất vọng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không vừa lòng, thất ý. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử vũ nhiên viết: Điểu thú bất khả dữ đồng quần, ngô phi tư nhân chi đồ dữ nhi thùy dữ?” 夫子憮然曰: 鳥獸不可與同群, 吾非斯人之徒與而誰與 (Vi tử 微子) Khổng Tử ngậm ngùi nói: Người ta không thể cùng đàn với chim muông, ta không sống chung với những người (trong xã hội) này thì sống với ai?
2. (Tính) Ngạc nhiên, kinh ngạc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ung cụ dĩ cáo, mạc bất vũ nhiên” 邕具以告, 莫不憮然 (Thái Ung truyện 蔡邕傳) (Thái) Ung kể ra hết, không ai là không kinh ngạc.
3. Một âm là “hủ”. (Tính) Tươi đẹp. § Thông “vũ” 嫵.
2. (Tính) Ngạc nhiên, kinh ngạc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ung cụ dĩ cáo, mạc bất vũ nhiên” 邕具以告, 莫不憮然 (Thái Ung truyện 蔡邕傳) (Thái) Ung kể ra hết, không ai là không kinh ngạc.
3. Một âm là “hủ”. (Tính) Tươi đẹp. § Thông “vũ” 嫵.
Từ điển Thiều Chửu
① Vũ nhiên 憮然 bùi ngùi, tái người đi, tả cái dáng người thất ý.
② Một âm là hủ. Tươi đẹp, cũng một nghĩa như chữ vũ 嫵.
② Một âm là hủ. Tươi đẹp, cũng một nghĩa như chữ vũ 嫵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【憮然】vũ nhiên [wưrán] (văn) Ngậm ngùi thương tiếc, bùi ngùi, tê tái;
② Như 嫵 (bộ 女).
② Như 嫵 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến. Như chữ Vũ