Có 1 kết quả:

ức

1/1

ức

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ tới, tưởng nghĩ, tư niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương ức” nhớ nghĩ tới nhau. ◇Giả Đảo : “Biệt lai thiên dư nhật, Nhật nhật ức bất hiết” , (Kí san trung Vương Tham ) Từ khi li biệt đến nay đã hơn ngàn ngày, Ngày ngày tưởng nhớ khôn nguôi.
2. (Động) Nhớ được, ghi lại được trong trí. ◎Như: “kí ức” ghi nhớ. ◇Lương Thư : “Quá mục giai ức” (Chiêu Minh thái tử truyện ) (Đọc) qua mắt là đều ghi nhớ được cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhớ, tương ức cùng nhớ nhau.
② Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là kí ức .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhớ, ghi nhớ, nhớ lại, ôn: Nhớ lại; Nhớ nhau; Nhớ nỗi ngọt bùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ đến. Nhớ tới — Nhớ, không quên. Td: Kí ức .

Từ ghép 6