Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ức tích
1
/1
憶昔
ức tích
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhớ chuyện xưa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bệnh quất - 病橘
(
Đỗ Phủ
)
•
Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Đàm Châu Lưu thị tỉ muội nhị sương trinh tiết - 題潭州劉氏姊妺二孀貞節
(
Tát Đô Lạt
)
•
Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 3 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其三
(
Tiền Trừng Chi
)
•
Lũng thượng tác - 隴上作
(
Viên Mai
)
•
Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌
(
Lý Mộng Dương
)
•
Thượng Dương nhân - 上陽人
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tống Đỗ Minh Phủ - 送杜明府
(
Thái Thuận
)
•
Ức Chiêu Hoàng - 憶昭皇
(
Đào Sư Tích
)
•
Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0