Có 2 kết quả:
não • nông
Tổng nét: 16
Bộ: tâm 心 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖農
Nét bút: 丶丶丨丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: PTWV (心廿田女)
Unicode: U+61B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: náo ㄋㄠˊ
Âm Nôm: lùng, não, nùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ヌ (nu), ニョウ (nyō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): こころみだ.れる (kokoromida.reru), なや.む (naya.mu)
Âm Quảng Đông: lou4, lou5, lung4, nou4, nou5, nung4
Âm Nôm: lùng, não, nùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ヌ (nu), ニョウ (nyō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): こころみだ.れる (kokoromida.reru), なや.む (naya.mu)
Âm Quảng Đông: lou4, lou5, lung4, nou4, nou5, nung4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buồn phiền. ◎Như: “áo nông” 懊憹 phiền muộn, buồn bực.
2. Một âm là “não”. (Động) Hối hận.
3. (Danh) Sự hận thù.
4. § Ngày xưa dùng như “não” 惱.
2. Một âm là “não”. (Động) Hối hận.
3. (Danh) Sự hận thù.
4. § Ngày xưa dùng như “não” 惱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù giận.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buồn phiền. ◎Như: “áo nông” 懊憹 phiền muộn, buồn bực.
2. Một âm là “não”. (Động) Hối hận.
3. (Danh) Sự hận thù.
4. § Ngày xưa dùng như “não” 惱.
2. Một âm là “não”. (Động) Hối hận.
3. (Danh) Sự hận thù.
4. § Ngày xưa dùng như “não” 惱.