Có 1 kết quả:

đổng
Âm Hán Việt: đổng
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: PTHG (心廿竹土)
Unicode: U+61C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dǒng ㄉㄨㄥˇ
Âm Nôm: đỏng, đổng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru)
Âm Quảng Đông: dung2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

đổng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiểu, biết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiểu rõ, biết. ◎Như: “nhất khán tựu đổng” nhìn một cái là hiểu ngay.
2. (Tính) § Xem “mộng đổng” , “măng đổng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng . Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng , kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hiểu rõ, biết: Biết điều; Biết tiếng Pháp; Hiểu biết chính sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong Bạch thoại có nghĩa là hiểu rõ.

Từ ghép 5