Có 1 kết quả:

khẩn
Âm Hán Việt: khẩn
Tổng nét: 17
Bộ: tâm 心 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ丶丶ノフノノフ一一フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: BVP (月女心)
Unicode: U+61C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: kěn ㄎㄣˇ
Âm Nôm: khắn, khấn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ねんご.ろ (nen go.ro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: han2

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

khẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành khẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chân thành. ◎Như: “thái độ thành khẩn” thái độ chân thành. ◇Cù Hựu : “Phủng trước tửu bôi hướng lão bằng hữu bái tạ, biểu đạt tự kỉ khẩn thiết đích tạ ý” , (Tu Văn xá nhân truyện ) Nâng chén rượu bái tạ người bạn, bày tỏ lòng biết ơn thành thật thiết tha của mình.
2. (Động) Thỉnh cầu, cầu xin. ◎Như: “kính khẩn” kính xin. ◇Liêu trai chí dị : “Tương tự nghệ khẩn, khủng bất kiến nạp, cố dĩ mỗ lai” , , (Thanh Phụng ) (Cha tôi) hẳn sẽ tự mình tới cầu khẩn, nhưng sợ không được gặp, cho nên bảo tôi đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Khẩn khoản.
② Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành khẩn, chân thành: Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: Kính cẩn yêu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thành thật — Cầu xin.

Từ ghép 7