Có 2 kết quả:

ưng đươngứng đương

1/2

ưng đương

phồn thể

Từ điển phổ thông

nên, phải, cần thiết

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ứng đương

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cần phải, nên. ◇Hậu Hán Thư : “Quân bệnh căn thâm, ứng đương phẫu phá phúc” , (Hoa Đà truyện ) Căn nguyên bệnh của ông sâu kín, cần phải mổ bụng (ra xem).
2. Đối phó, ứng phó.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0