Có 1 kết quả:

yêm
Âm Hán Việt: yêm
Tổng nét: 17
Bộ: tâm 心 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶
Thương Hiệt: PMAK (心一日大)
Unicode: U+61E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yān ㄧㄢ
Âm Nôm: ướm, yêm
Âm Quảng Đông: jim1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

yêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

bơ phờ, phờ phạc, thoi thóp

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “yêm yêm” 懨懨.

Từ điển Thiều Chửu

① Yêm yêm 懨懨 tim thoi thóp còn một hơi thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

【懨懨】yêm yêm [yanyan] (văn) (Ốm đau) bơ phờ, phờ phạc, thoi thóp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Yêm 懕.

Từ ghép 1