Có 1 kết quả:

yêm yêm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thoi thóp, bơ phờ, ưu uất. § Cũng viết là “yêm yêm” 厭厭. ◇Lưu Kiêm 劉兼: “Xứ xứ lạc hoa xuân tịch tịch, Thì thì trung tửu bệnh yêm yêm” 處處落花春寂寂, 時時中酒病懨懨 (Xuân trú túy miên 春晝醉眠) Chốn chốn hoa rơi xuân lặng lẽ, Lâu lâu trong rượu bệnh bơ phờ.
2. Chậm chậm, thong thả. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Yêm yêm đích tô tỉnh chuyển lai” 懨懨的甦醒轉來 (Quyển tam thập ngũ) Từ từ tỉnh táo khỏe mạnh trở lại