Có 1 kết quả:
ưu
Tổng nét: 18
Bộ: tâm 心 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖憂
Nét bút: 丶丶丨一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: PMBE (心一月水)
Unicode: U+61EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh khởi thư hoài - 病起書懷 (Lục Du)
• Cung từ - 宮詞 (Lý Thương Ẩn)
• Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu - 久住寒山凡幾秋 (Hàn Sơn)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Mộ xuân mạn hứng - 暮春漫興 (Nguyễn Du)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Quá dã tẩu cư - 過野叟居 (Mã Đái)
• Quang Lộc bản hành - 光祿阪行 (Đỗ Phủ)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Cung từ - 宮詞 (Lý Thương Ẩn)
• Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu - 久住寒山凡幾秋 (Hàn Sơn)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Mộ xuân mạn hứng - 暮春漫興 (Nguyễn Du)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Quá dã tẩu cư - 過野叟居 (Mã Đái)
• Quang Lộc bản hành - 光祿阪行 (Đỗ Phủ)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
Bình luận 0