Có 1 kết quả:
ưu
Tổng nét: 18
Bộ: tâm 心 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖憂
Nét bút: 丶丶丨一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: PMBE (心一月水)
Unicode: U+61EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ - 得舍弟觀書,自中都已達江陵,今茲暮春月末,合行到夔州,悲喜相兼,團圞可待,賦詩即事,情見乎詞 (Đỗ Phủ)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Mộ xuân mạn hứng - 暮春漫興 (Nguyễn Du)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Quý Tỵ trừ tịch ngẫu thành kỳ 1 - 癸巳除夕偶成其一 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Tặng Thuần Nhất pháp sư - 贈純一法師 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Mộ xuân mạn hứng - 暮春漫興 (Nguyễn Du)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Quý Tỵ trừ tịch ngẫu thành kỳ 1 - 癸巳除夕偶成其一 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Tặng Thuần Nhất pháp sư - 贈純一法師 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光 (Hồ Quý Ly)
Bình luận 0