Có 4 kết quả:

manhmôngmặngmộng
Âm Hán Việt: manh, mông, mặng, mộng
Tổng nét: 18
Bộ: tâm 心 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨丨丨フ丨丨一丶フ丨フ一一一
Thương Hiệt: PTWU (心廿田山)
Unicode: U+61F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ
Âm Nôm: mộng
Âm Quảng Đông: mung2, mung4, mung5

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

manh

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngu muội không biết gì.

mông

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

mặng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “mộng đổng” .
2. Một âm là “mặng”. (Tính) Buồn.

mộng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngu muội
2. hồ đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “mộng đổng” .
2. Một âm là “mặng”. (Tính) Buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểu biết rõ ràng, như: nhất khán tựu đổng . Tục gọi người không hiểu biết rõ ràng là mộng đổng , kẻ hiểu biết rõ ràng là đổng sự ..

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồ đồ: Hồ đồ chả biết gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mộng .

Từ ghép 1